1. Giới thiệu chung về bơm hóa chất dẫn động từ NGS
– Hiệu quả lọc và tẩy rửa được cải thiện nhờ thiết kế áp lực cao – dòng 250GS
– Bơm NGS của Traco có Cục từ nhở gọn nhưng mạnh hơn
– Bơm Traco NGS với Cấu trúc trục có 2 điểm đỡ giúp độ bền cao hơn.
– Mặt bích thiết kế linh động, có thể tháo ra và dùng kết nối ren nếu cần.
– Cánh bơm hóa chất NGS được đúc liền với nam châm
2. Tính năng, đặc điểm của bơm hóa chất dẫn động từ Traco model NGS
– Cổng hút / xả từ 25mm đến 50mm
– Công suất động cơ từ 0,4 đến 2,2Kw
– Áp lực tối đa 33m
3. Ứng dụng của bơm hóa chất dẫn động từ Traco NGS
– Bơm hóa chất Traco được Trong các trường hợp cần áp lực nhiều hơn so với lưu lượng, VD sản xuất bảng năng lượng mặt trời, thiết bị LCD, WET PCB
– Bơm các loại hóa chất mà vật liệu inox không đáp ưng được.
– Không thực sự là PUMP SUS đắt tiền nhưng cần bơm 25A ETFE thay thế.
4. Model và thông số kỹ thuật cơ bản của bơm hóa chất dẫn động từ NGS
Model |
Họng hút (mm) |
Họng xả (mm) |
Tần số (HZ) |
Tỷ trọng |
Cột áp/ Lưu lượng (m-ℓ / phút) |
Công suất (kw) |
Khối lượng (kg) |
NGS250 |
25A |
25A |
50 |
1 |
14-60 |
0.4 |
19.5 |
1.3 |
10-50 |
||||||
1.5 |
9-60 |
||||||
60 |
1 |
14-50 |
|||||
1.3 |
10.5-50 |
||||||
1.5 |
9-50 |
||||||
NGS251 |
25A |
25A |
50 |
1 |
21-60 |
0.75 |
21.5 |
1.3 |
16-50 |
||||||
1.5 |
15-50 |
||||||
60 |
1 |
21.5-50 |
|||||
1.3 |
17-50 |
||||||
1.5 |
15-64 |
||||||
NGS252 |
25A |
25A |
50 |
– |
– |
1.5 |
26.5 |
1.3 |
25.5-50 |
||||||
1.5 |
24-50 |
||||||
60 |
1 |
34-50 |
|||||
1.3 |
27-50 |
||||||
1.5 |
25-50 |
||||||
NGS253 |
25A |
25A |
50 |
2.2 |
28.5 |
||
60 |
1.1 |
37-50 |
|||||
1.3 |
34-50 |
||||||
1.5 |
30-60 |
||||||
NGS400 |
40A |
40A |
50 |
1.05 |
11-100 |
0.4 |
16.5 |
1.3 |
9-100 |
||||||
1.5 |
7.5-100 |
||||||
60 |
1.05 |
11-100 |
|||||
1.3 |
7.5-100 |
||||||
1.5 |
|||||||
NGS401 |
40A |
40A |
50 |
1.05 |
15-150 |
0.75 |
19.5 |
1.3 |
12.5-150 |
||||||
1.5 |
10.5-150 |
||||||
60 |
1.05 |
15-150 |
|||||
1.3 |
12-150 |
||||||
1.5 |
10.5-150 |
||||||
NGS402 |
50A |
40A |
50 |
1.1 |
19-200 |
1.5 |
25.5 |
1.3 |
17-200 |
||||||
1.5 |
14.5-200 |
||||||
60 |
1.1 |
19-200 |
|||||
1.3 |
17-200 |
||||||
1.5 |
14.5-200 |
||||||
NGS403 |
50A |
40A |
50 |
1.1 |
23-200 |
2.2 |
27.5 |
1.3 |
21-200 |
||||||
1.5 |
19.5-200 |
||||||
60 |
1.1 |
25-200 |
|||||
1.3 |
24-200 |
||||||
1.5 |
20.5-200 |
||||||
NGS405 |
50A |
40A |
50 |
1.4 |
25-200 |
3.7 |
58.5 |
60 |
1.1 |
34-200 |
|||||
1.3 |
31-200 |
||||||
1.5 |
28-200 |
||||||
Model: NGS-F |
|||||||
Model |
Họng hút (mm) |
Họng xả (mm) |
Tần số (HZ) |
Tỷ trọng |
Cột áp/ Lưu lượng (m-ℓ / phút) |
Công suất (kw) |
Khối lượng (kg) |
NGS-F250 |
25A |
25A |
50 |
1.2 |
9-50 |
0.4 |
20.5 |
1.5 |
7-50 |
||||||
1.9 |
5.5-50 |
||||||
60 |
1.2 |
9-50 |
|||||
1.5 |
6.5-50 |
||||||
NGS-F251 |
25A |
25A |
50 |
1.2 |
16.5-50 |
0.75 |
22.5 |
1.5 |
14-50 |
||||||
1.9 |
11.5-50 |
||||||
60 |
1.2 |
15-50 |
|||||
1.5 |
11.0-50 |
||||||
NGS-F252 |
25A |
25A |
50 |
1.2 |
24-50 |
1.5 |
28 |
1.5 |
22-50 |
||||||
1.9 |
18-50 |
||||||
60 |
1.2 |
16-50 |
|||||
1.5 |
22-50 |
||||||
1.9 |
18-50 |
||||||
NGS-F253 |
25A |
25A |
50 |
1.9 |
23.5-50 |
2.2 |
30 |
60 |
1.2 |
33-50 |
|||||
1.5 |
28-50 |
||||||
1.9 |
25.5-50 |
||||||
NGS-F400 |
40A |
40A |
50 |
1.2 |
8.5-100 |
0.4 |
17.5 |
1.5 |
7-100 |
||||||
1.9 |
5.5-100 |
||||||
60 |
1.2 |
9-100 |
|||||
1.5 |
6-100 |
||||||
1.9 |
– |
||||||
NGS-F401 |
40A |
40A |
50 |
1.2 |
12-150 |
0.75 |
20.5 |
1.5 |
9.5-150 |
||||||
1.9 |
8-100 |
||||||
60 |
1.2 |
11.5-150 |
|||||
1.5 |
9-150 |
||||||
1.9 |
9-100 |
||||||
NGS-F402 |
50A |
40A |
50 |
1.2 |
8-200 |
1.5 |
27 |
1.5 |
15-200 |
||||||
1.9 |
12.5-200 |
||||||
60 |
1.2 |
17.5-200 |
|||||
1.5 |
14-200 |
||||||
1.9 |
11.5-200 |
||||||
NGS-F403 |
50A |
40A |
50 |
1.2 |
21-200 |
2.2 |
29 |
1.5 |
19-200 |
||||||
1.9 |
16.5+200 |
||||||
60 |
1.2 |
22.5-200 |
|||||
1.5 |
19.5-200 |
||||||
1.9 |
15-200 |
||||||
NGS-F405 |
50A |
40A |
50 |
1.3 |
25-200 |
3.7 |
60 |
60 |
1.2 |
30-200 |
|||||
1.5 |
27.5-200 |
||||||
1.9 |
23-200 |
||||||
Model: NGSM/NGSU |
|||||||
Model |
Họng hút (mm) |
Họng xả (mm) |
Tần số (HZ) |
Tỷ trọng |
Cột áp/ Lưu lượng (m-ℓ / phút) |
Công suất (kw) |
Khối lượng (kg) |
NGSM402 |
50A |
40A |
50 |
1.1 |
23-200 |
1.5 |
25.5 |
60 |
1.1 |
20-200 |
|||||
NGSM402H |
50A |
40A |
60 |
1.1 |
30-200 |
1.5 |
25.5 |
NGSM403 |
50A |
40A |
50 |
1.1 |
25-250 |
2.2 |
27.5 |
60 |
1.1 |
25-250 |
|||||
NGSU403 |
50A |
40A |
50 |
1.1 |
35-100 |
2.2 |
27.5 |
NGSM403H |
50A |
40A |
60 |
1.1 |
35-100 |
2.2 |
27.5 |
NGSM505 |
65A |
50A |
50 |
1.1 |
25-500 |
3.7 |
58.5 |
60 |
1.2 |
25-500 |
3.7 |
58.5 |
|||
NGSU403H |
50A |
40A |
50 |
1.1 |
35-100 |
2.2 |
27.5 |
60 |
1.1 |
30-200 |
2.2 |
27.5 |
|||
NGSU405H |
50A |
40A |
50 |
1.1 |
31-300 |
3.7 |
58.5 |
60 |
1.1 |
30-400 |
3.7 |
58.5 |
Xem thêm sản phẩm bơm hóa chất dẫn động từ MPX-F-452
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ VÀ SẢN XUẤT THIÊN MINH chuyên nhập khẩu và phân phối các loại bơm hóa chất chuyên dụng, bơm bánh răng, bơm màng, bơm trục vít, bơm thực phẩm,máy thổi khí…. Chúng tôi cam kết cung cấp hàng chính hãng, chất lượng cao, giá cạnh tranh nhất, chế độ bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đầy đủ CO, CQ Quý khách hàng có yêu cầu xin vui lòng liên hệ:
VPGD : Số 6 ngách 47 ngõ 93 Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội
Email : Bomhoachat12@gmail.com
SĐT : 0945.594.775
Website : www.bomdinhluonghoachat.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.